Cập nhật thông tin giá vàng mối nhất hôm nay, ghi nhận giá vàng trên thị trường đang ở mức giảm mạnh trong khi các đồng đô la tăng và chứng khoán đang thu hút lợi nhuận của đồng tiền.
Thông tin giá vàng hôm nay
Giá vàng trong nước mở cửa phiên giao dịch sáng nay được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết ở mức: 54,2 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,6 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 50.000 đồng chiều bán ra.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,2 triệu đồng/lượng (mua vào) và 54,5 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng SJC tại TPHCM, chiều bán ra là 54,5 triệu đồng/lượng. Mức giá không có quá nhiều thay đổi so với giá hôm qua
Giá vàng thế giới phiên sáng 31/3 niêm yết ở mức 1.677,8 USD/ounce (mua vào) và 1.678,8 USD/ounce (bán ra). Trong khi đó, giá vàng giao tháng 6.2021 giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York giảm 0,64%, về ngưỡng 1703,45 USD/ounce.
Theo thông tin mới nhất từ Kitco News, giá vàng thế giới được dự báo giảm trong tuần này và khó vượt khỏi ngưỡng 1.750 USD/ounce.
Giá vàng giảm mạnh chạm mức thấp nhất trong nhiều tuần. Xu hướng giảm của vàng được dự báo sẽ tiếp tục trong bối cảnh chỉ số đô la Mỹ tăng, giá dầu thô giảm và lợi suất trái phiếu tăng.
Bảng giá vàng trong nước hôm nay
Giá vàng hôm nay |
||
---|---|---|
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
SJC HCM 1-10L | 54,150 | 54,550 |
SJC Hà Nội | 54,150 | 54,570 |
DOJI HCM | 54,110 | 54,490 |
DOJI HN | 54,100 | 54,5502 |
PNJ HCM | 54,150 | 54,550 |
PNJ Hà Nội | 54,150 | 54,550 |
Phú Qúy SJC | 54,200 | 54,550 |
Mi Hồng | 54,100 | 54,350 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,350 | 56,800 |
EXIMBANK | 54,100 | 54,350 |
ACB | 54,200 | 54,500 |
Sacombank | 54,380 | 54,580 |
SCB | 54,150 | 54,450 |
MARITIME BANK | 53,900 | 55,000 |
TPBANK GOLD | 54,100 | 54,550 |
Bảng giá vàng SJC các tỉnh thành trong nước
Giá vàng SJC |
||
---|---|---|
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
Giá vàng SJC Các Chi Nhánh | ||
SJC Đà Nẵng | 54,150 | 54,570 |
SJC Nha Trang | 54,150 | 54,570 |
SJC Cà Mau | 54,150 | 54,570 |
SJC Bình Phước | 54,130 | 54,570 |
SJC Huế | 54,120 | 54,580 |
SJC Biên Hòa | 54,150 | 54,550 |
SJC Miền Tây | 54,150 | 54,550 |
SJC Quãng Ngãi | 54,150 | 54,550 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 54,170 | 54,600 |
Giá vàng 9999 – Giá vàng nữ trang SJC | ||
---|---|---|
Nhẫn 9999 1c->5c | 49,500 | 50,100 |
Vàng nữ trang 9999 | 49,100 | 49,800 |
Vàng nữ trang 24K | 48,307 | 49,307 |
Vàng nữ trang 18K | 35,504 | 37,504 |
Vàng nữ trang 14K | 27,186 | 29,186 |
Vàng nữ trang 10K | 18,919 | 20,919 |